Nghĩa là gì:
ideas
idea /ai'diə/- danh từ
- quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến
- a fixed idea: quan niệm cố định
- the young idea: lối nghĩ trẻ thơ, trí óc trẻ thơ
- ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua
- we hadn't the slightest idea of it: chúng tôi không có một ý niệm về cái đó, chúng tôi không biết một chút gì về điều đó
- to give an idea of something: cho một ý niệm về vấn đề gì
- sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng
- I had no idea you could do it: tôi không hình dung được anh có thể làm điều đó
- ý định, kế hoạch hành động, ý đồ
- what's the big idea?: (mỉa mai) cậu nuôi ý định điên rồ gì trong đầu thế?
- man of ideas: người lắm mưu nhiều kế, người có tài xoay
- (triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề-các-tơ, Lốc)
give somebody ideas Thành ngữ, tục ngữ
put ideas into one's head
Idiom(s): put ideas into one's head
Theme: COMMUNICATION
to suggest something—usually something bad—to someone (who would not have thought of it otherwise).
• Bill keeps getting into trouble. Please don't put ideas into his head.
• Bob would get along all right if other kids didn't put ideas into his head.
Bounce ideas
If you bounce ideas off someone, you share your ideas with them to know whether they think they would work.
put ideas into one's head|head|idea|ideas|put
v. phr. To persuade someone to do something negative; put one up to something. Billy would never have poured glue into his father's shoes if the neighbor's son hadn't been putting ideas into his head.
put ideas into someone's head
put ideas into someone's head
Also, put an idea in someone's head. Suggest something to someone, as in No, we're not moving—what put that idea in your head? [Mid-1800s] đưa ra (một) ý tưởng
Để đề xuất điều gì đó cho một người, để khiến họ bắt đầu tin (vào) điều gì đó hoặc khiến họ muốn bắt đầu làm điều gì đó. Được sử dụng để đề xuất, ý tưởng hoặc niềm tin mà một người sẽ bất nghĩ ra, đặc biệt là những điều ngu xuẩn hoặc tiêu cực. Tất nhiên chúng tui sẽ bất bán nhà! Ai vừa cho bạn những ý tưởng như vậy? Tôi bất thể tin rằng bạn vừa bị bắt quả aroma hút thuốc. Tôi cá là Casey bất tốt đó vừa cho bạn những ý tưởng như vậy. Tôi nghe nói rằng John đang đưa ra ý tưởng cho em gái của anh ấy rằng cô ấy vừa được nhận nuôi .. Xem thêm: give, abstraction accord somebody iˈdeas
(cũng đưa iˈdeas vào / vào đầu ai đó) cho ai đó hy vọng về điều gì đó có thể bất có thể hoặc có thể xảy ra; khiến ai đó hành động hoặc suy nghĩ theo cách bất hợp lý: Đừng tiếp tục kể cho anh ta nghe về những chuyến phiêu lưu của bạn ở Châu Phi. Bạn đang cho anh ấy những ý tưởng. ♢ Ai đang đưa ý tưởng vào đầu anh ấy? Xem thêm: give, idea, somebody. Xem thêm:
An give somebody ideas idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give somebody ideas, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give somebody ideas