give a wide berth Thành ngữ, tục ngữ
give a wide berth
Idiom(s): give sb or sth a wide berth
Theme: AWAKEN
to keep a reasonable distance from someone or something; to steer clear (of someone or something). (Originally referred to sailing ships.)
• The dog we are approaching is very mean. Better give it a wide berth.
• Give Mary a wide berth. She's in a very bad mood.
give a wide berth|give|wide berth
v. phr. To keep away from; keep a safe distance from. Mary gave the barking dog a wide berth. Jack gave a wide berth to the fallen electric wires. After Tom got Bob into trouble. Bob gave him a wide berth. cho (ai đó hoặc thứ gì đó) một bến đỗ rộng lớn rãi
1. Để duy trì một khoảng cách tốt với một ai đó hoặc một cái gì đó. Ban đầu được gọi là tàu. Khi tui biết rằng có một đợt bùng phát chấy, tui đã cho tất cả các học sinh của mình một bến đỗ rộng lớn rãi cho thời (gian) gian còn lại trong ngày. Chúng tui đã cho John một bến đỗ rộng lớn rãi kể từ khi anh ấy bỏ rơi người bạn tốt của chúng tôi. Theo cách mở rộng, để tránh tương tác hoặc giao dịch với ai đó hoặc thứ gì đó. Chính phủ vừa cho công ty an ninh mạng một bến đỗ rộng lớn rãi kể từ khi chuyện vi phạm dữ liệu của họ được công chúng biết đến. Tôi sẽ cho những người lang thang thuốc bắc một bến đỗ rộng lớn lớn, nếu tui là bạn. Bất cứ ai tuyên bố có những phương pháp chữa bệnh thần kỳ mà bất được chứng minh bởi các bằng chứng khoa học đều đang cố gắng lừa dối bạn .. Xem thêm: bến đỗ, cho, rộng lớn cho ai đó hoặc một cái gì đó một bến rộng lớn
Hình. để giữ một khoảng cách hợp lý với một người nào đó hoặc một cái gì đó; để chỉ đạo rõ ràng (về ai đó hoặc điều gì đó). (Ban đầu được gọi là tàu buồm.) Con chó chúng tui đang đến gần rất xấu tính. Tốt hơn hãy cho nó một bến đỗ rộng. Cho Mary một bến rộng. Cô ấy đang ở trong một tâm trạng rất tồi tệ .. Xem thêm: bến, cho, rộng lớn cho một bến rộng lớn
Tránh, như trong Sau khi Jane nói với họ, họ vừa cho cô ấy một bến rộng. Biểu thức này đen tối chỉ chuyện cung cấp cho tàu đủ chỗ để lắc neo để tránh va chạm. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: bến, cho, rộng lớn cho ai đó / cái gì rộng lớn ˈberth
tránh gặp ai đó; tránh đến gần hoặc sử dụng thứ gì đó: Anh ấy quá nhàm chán, tui luôn cố gắng làm ra (tạo) cho anh ấy một bến đỗ rộng lớn rãi trong các bữa tiệc. ♢ Ở đó đường rất nguy hiểm - Tôi muốn cho họ một bến rộng lớn và đi bằng tàu hỏa .. Xem thêm: bến, cho, ai đó, cái gì đó, rộng. Xem thêm:
An give a wide berth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with give a wide berth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ give a wide berth