get out of hand Thành ngữ, tục ngữ
get out of hand
" become out of control; become badly managed. " vượt ra khỏi tầm kiểm soát
Để trở nên hỗn loạn và bất thể quản lý được, trong một tình huống. Nếu nhóm của bạn ra tay, hàng xóm sẽ gọi cảnh sát .. Xem thêm: thoát khỏi tay bạn ra tay
THÔNG THƯỜNG Nếu tình huống vượt quá tầm kiểm soát thì bất thể kiểm soát được còn nữa. Hai người đàn ông trong câu lạc bộ vừa có một cuộc tranh cãi nảy lửa và cảnh sát được gọi đến. Bản tính hiếu chiến của Kenneth vừa vượt quá tầm tay. So sánh với ngoài tầm tay .. Xem thêm: get, hand, of, out get out of duke
trở nên khó khăn hoặc bất thể kiểm soát: Làm thế nào chúng ta có thể ngăn chặn chuyện tăng giá vượt quá tầm tay? ♢ Giáo viên học sinh thấy lớp trả toàn bất hoạt động được nên vừa yêu cầu giúp đỡ. OPPOSITE: được kiểm soát. Xem thêm: get, hand, of, out. Xem thêm:
An get out of hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get out of hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get out of hand