get it over with Thành ngữ, tục ngữ
get it over with
do it quickly, finish it before it becomes worse """If you want a divorce,"" he said, ""let's get it over with.""" trả thành (cái gì đó) với
Để làm, trả thành hoặc trả thành điều gì đó — đặc biệt là điều khó khăn, khó chịu hoặc bất mong muốn — ngay lập tức hoặc nhanh nhất có thể để bất còn phải suy nghĩ hoặc đối phó với nó. Tôi thực sự ghét bị rút máu, vì vậy hãy vào đó và kết thúc nó! Tôi đang mong chờ kết thúc kỳ thi cuối kỳ để tui có thể thư giãn và hết hưởng kỳ nghỉ hè của mình .. Xem thêm: get, over get it over with
Một lời khuyên hãy làm điều gì đó nhanh chóng (thường là vì nó là khó chịu). Tôi biết bạn phải rút máu, vì vậy hãy tiếp tục, vượt qua nó! Có vẻ như bạn có một số tin xấu cho tôi, vì vậy chỉ cần cho tui biết nó là gì — hãy vượt qua .. Xem thêm: get, over. Xem thêm:
An get it over with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get it over with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get it over with