free fall Thành ngữ, tục ngữ
free fall
free fall
A rapid, uncontrolled decline, as in The markets threatened to go into free fall and we came close to outright panic. This term transfers the aeronautical meaning of a free fall, that is, “a fall through the air without any impedance, such as a parachute,” to other kinds of precipitous drop. [Second half of 1900s] rơi tự do
1. Một cơ thể vật chất rơi xuống theo phương thẳng đứng, trong đó trọng lực là lực duy nhất tác động lên nó. Nếu chúng rơi tự do thực sự thì một chiếc lông vũ và một quả bóng bowling sẽ cùng rơi xuống đất với tốc độ như nhau. Trong một lần nhảy dù, khoảng thời (gian) gian lao xuống theo phương thẳng đứng dẫn đến và ngay trước khi dù được mở ra. Tôi bị rơi tự do rất nhanh khi nhảy dù đến nỗi tui thường ước mình bất phải mở máng! 3. Bằng phần mở rộng lớn của def. 1, tất cả sự sụt giảm đột ngột, nhanh chóng và bất thể kiểm soát được (ví dụ: giá trị, danh tiếng, thành công, v.v.) tiếp tục bất suy giảm trong một khoảng thời (gian) gian bất xác định. Thị trường chứng khoán rơi tự do sau khi thị trường nhà đất sụp đổ. Sau khi bị cảnh sát bắt vì sử dụng cần sa vào năm ngoái, cuộc đời của John vừa rơi tự do .. Xem thêm: rơi tự do rơi tự do
Một sự sụt giảm nhanh chóng, bất kiểm soát được, như ở thị trường bị đe dọa. rơi tự do và chúng tui gần như trả toàn hoảng loạn. Thuật ngữ này chuyển nghĩa hàng bất của sự rơi tự do, tức là "sự rơi trong bất khí mà bất có bất kỳ lực cản nào, chẳng hạn như một chiếc dù," sang các dạng rơi khác. [Nửa cuối những năm 1900]. Xem thêm: rơi, tự do. Xem thêm:
An free fall idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with free fall, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ free fall