for what it's worth Thành ngữ, tục ngữ
for what it's worth
for what it's worth see under
for all one is worth.
với giá trị của nó
Cho dù nó có quan trọng hay có ích hay không. Nói về một tuyên bố mà một người thừa nhận có thể bất được người nghe coi là có ích. Tôi rất tiếc khi biết bạn mất việc. Đối với những gì nó có giá trị, tui nghĩ rằng bạn vừa lựa chọn đúng khi đối mặt với ông chủ của bạn. Chà, tui thực sự thích màu sơn bạn chọn, với giá trị của nó. Đừng quá coi trọng những lời chỉ trích của mẹ.. Xem thêm: cái gì, giá trị
đáng giá như thế nào
xem bên dưới vì tất cả đều đáng giá. . Xem thêm: what, value
for ˌwhat it’s ˈworth
(nói) được sử dụng để nhấn mạnh rằng những gì bạn đang nói chỉ là ý kiến hoặc đề xuất của bạn và có thể bất hữu ích lắm: Đó là ý kiến của tôi, cho những gì nó đáng giá. ♢ Đây là bức vẽ đầu tiên tui vẽ, với giá trị của nó.. Xem thêm: giá trị của nó
với giá trị của nó
Mặc dù nó có thể bất quan trọng hoặc bất có giá trị: Đây là lời khuyên của tôi, với giá trị của nó .. Xem thêm: cái gì, đáng giá
đối với giá trị của nó
Đối với bất kỳ giá trị hoặc giá trị nào mà nó dường như có (đối với bạn). Cách diễn đạt này, thường đi trước chuyện bày tỏ quan điểm của một người về một chủ đề gây tranh cãi, ngụ ý rằng người nghe có thể bất nghĩ nhiều về chủ đề đó, nhưng dù sao thì nó vẫn ở đó. Frank Harris vừa viết trong cuốn tự truyện của mình, My Life and Loves (1922), vừa bị cấm từ lâu ở Mỹ và Anh. Xem thêm: