for the moment Thành ngữ, tục ngữ
live for the moment
Idiom(s): live for the moment
Theme: PLANNING - LACKING
to live without planning for the future.
• John has no health or life insurance. He lives only for the moment.
• When you're young, you tend to live for the moment and not plan for your future security.
for the moment
Idiom(s): for the moment AND for the time being
Theme: TIME
for the present; for now; temporarily.
• This will have to do for the moment.
• This is all right for the time being. It'll have to be improved next week, however.
vào lúc này
Ngay bây giờ. Vui lòng ngồi đây một chút trong khi tui chuẩn bị bàn ăn cho bạn .. Xem thêm: khoảnh khắc cho khoảnh khắc
và tạm thời (gian) cho hiện tại; cho bây giờ; một cách tạm thời. Việc sửa chữa nhanh chóng này sẽ phải thực hiện vào lúc này. Điều này là ổn cho thời (gian) điểm hiện tại. Tuy nhiên, nó sẽ phải được cải thiện vào tuần tới. Cảm giác tốt đẹp này sẽ chỉ còn tại trong thời (gian) gian này .. Xem thêm: moment for the moment
also, for the current; trong thời (gian) điểm hiện tại. Tạm thời, trong thời (gian) gian đang xem xét, bây giờ. Ví dụ, Hiện tại tui đang bị trói, nhưng tui sẽ làm chuyện đó vào tuần tới, hoặc Việc sắp xếpphòng chốngnày sẽ thực hiện cho hiện tại, hoặc Jim sẽ làm thư ký trong lúc này. Thuật ngữ đầu tiên có từ cuối những năm 1800, biến thể đầu tiên từ giữa những năm 1500 và biến thể thứ hai từ cuối những năm 1400. . Xem thêm: khoảnh khắc. Xem thêm:
An for the moment idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for the moment, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for the moment