for the life of me Thành ngữ, tục ngữ
for the life of me
it is a mystery to me, why in the world For the life of me, I don't know why she stays with him. cho cuộc đời của (một)
Bất chấp những nỗ lực hết mình của một người; ở bất kỳ mức độ nào. Thường được sử dụng trong các công trình tiêu cực. Vì cuộc đời của tôi, tui không thể nhớ nơi tui đã để lại chìa khóa của tôi! Cô ấy bất thể hiểu cho cuộc đời của mình tại sao tất cả người lại bị đen tối ảnh bởi những câu chuyện phiếm về người nổi tiếng .. Xem thêm: life, of for activity of me
at all; dù chỉ một chút. (Được sử dụng với một phủ định.) Đối với cuộc sống của tôi, tui không thể tìm ra điều này. Tôi bất thể vì cuộc sống của tui mà leo lên một ngọn núi .. Xem thêm: cuộc sống, của cho cuộc sống của tui
dù cố gắng đến đâu; ngay cả khi cuộc sống của tui phụ thuộc vào nó. bất chính thức 1998 Robert Newman Cách cư xử Tôi bất thể nghĩ rằng tên của ca sĩ chính là gì. . Xem thêm: life, of for activity of me
Tôi bất thể / bất thể làm điều gì đó ngay cả để cứu mạng sống của mình. Cụm từ này có niên lớn ít nhất là từ đầu thế kỷ thứ mười tám và thường được sử dụng theo kiểu hypebol, nghĩa là cuộc sống của một người bất thực sự bị đe dọa. Một phiên bản đầu tiên xuất hiện trong Oliver Goldsmith’s The Vicar of Wakefield (1766): “Cả đời tui cũng bất thể thấy chuyện tạo ra thế giới có liên quan gì đến những gì tui đang nói đến như thế nào.”. Xem thêm: life, of. Xem thêm:
An for the life of me idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for the life of me, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for the life of me