flex one's muscles Thành ngữ, tục ngữ
flex one's muscles
flex one's muscles
Show off one's strength or power, as in The boys love flexing their muscles, or The new department head has decided to flex her muscles. [Early 1900s] (các) cơ bắp của một người
1. Theo nghĩa đen, để co cơ của một người, đặc biệt là để chứng minh kích thước và sức mạnh của họ. Anh ấy thật viển vông, uốn dẻo cơ bắp của mình trong gương bất cứ khi nào anh ấy nghĩ rằng bất có ai đang nhìn. Cô ấy uốn dẻo các cơ của mình và nói với chúng tui rằng đừng gây rối với anh trai cô ấy nữa. Bằng cách mở rộng, để chứng minh ảnh hưởng, quyền lực hoặc sức mạnh của một người. Quốc gia (nhà) nhỏ bé nhưng thẳng thắn này gần đây đang phát triển mạnh mẽ cơ bắp của mình, với một loạt các cuộc biểu tình quân sự. Ông trùm kinh doanh giàu có vừa uốn dẻo cơ bắp của mình để giảm tội cho con trai mình .. Xem thêm: uốn dẻo uốn dẻo cơ bắp của một người
Thể hiện sức mạnh hoặc sức mạnh của một người, như trong Những chàng trai thích uốn dẻo cơ bắp của họ, hoặc Mới trưởng bộ phận vừa quyết định uốn dẻo các cơ của cô ấy. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: cơ gấp, cơ. Xem thêm:
An flex one's muscles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with flex one's muscles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ flex one's muscles