flea in one's ear, a Thành ngữ, tục ngữ
flea in one's ear, a
flea in one's ear, a
An annoying hint or a stinging rebuke, as in He has a flea in his ear about their relationship, or If he doesn't bring the right equipment, I'll put a flea in his ear. This expression originated in French and has been used in English since the 1400s. một con bọ chét trong tai (một người)
Một lời trách móc hoặc từ chối sắc bén, cứng rắn, khó chịu. Cô ấy vừa cho tui một con bọ chét trong tai về thói quen chi tiêu của tôi. Tôi chắc chắn sẽ nhét một con bọ chét vào tai anh ấy lần sau khi tui gặp anh ấy !. Xem thêm: tai, bọ chét bọ chét trong tai một người, một
Một gợi ý khó chịu hoặc một lời quở trách nhức nhối, như trong Anh ta có bọ chét trong tai về mối quan hệ của họ, hoặc nếu anh ta bất mang theo thiết bị phù hợp , Tôi sẽ nhét một con bọ chét vào tai anh ấy. Biểu thức này có nguồn gốc từ tiếng Pháp và vừa được sử dụng trong tiếng Anh từ những năm 1400. . Xem thêm: bọ chét. Xem thêm:
An flea in one's ear, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with flea in one's ear, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ flea in one's ear, a