first dibs Thành ngữ, tục ngữ
first dibs
first person to use it, first chance to use it When we get to the motel, I get first dibs on the shower. (first) affirmation (on something)
argot Quyền đối với thứ gì đó, hoặc quyền được lựa chọn đầu tiên về thứ gì đó. "Dibs" thường được tuyên bố bằng lời nói. Tôi gọi affirmation trên ghế trước! Này, tui đã rất khó để được xếp hàng đầu tiên !. Xem thêm: affirmation affirmation on article
một tuyên bố về điều gì đó. Tôi vừa nhúng vào cái màu vàng! Ngồi trên ghế trước !. Xem thêm: nhúng, vào lần đầu tiên nhúng vào thứ gì đó
hoặc nhúng vào thứ gì đó
THÔNG TIN Nếu bạn lần đầu tiên nhúng vào thứ gì đó hoặc nhúng vào thứ gì đó, bạn vừa yêu cầu quyền sở có hoặc sử dụng nó nó trước bất kỳ ai khác. Lý do chính mà người bạn thân nhất của tôi, Sue và tui muốn tham gia (nhà) là để chúng tui có thể lần đầu tiên thưởng thức nguồn cung cấp không tận các loại bánh thơm miệng. Anh trai của Ralph giờ vừa bắt tay vào công chuyện huấn luyện ngựa. Lưu ý: Biểu thức này xuất phát từ một trò chơi trẻ em thời (gian) xưa, trong đó các quân cờ được gọi là đá dib. . Xem thêm: dibs, first, on, article affirmation on article
phr. một yêu cầu về một cái gì đó. Ngồi trên ghế trước! . Xem thêm: dibs, on, something. Xem thêm:
An first dibs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with first dibs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ first dibs