fight shy of Thành ngữ, tục ngữ
fight shy of|fight|fight shy|shy
v. phr. To avoid; escape from. Jack always fights shy of anything that even remotely resembles serious work.
fight shy of
fight shy of
Avoid meeting or confronting someone, as in “I have ... had to fight shy of invitations that would exhaust time and spirits” (Washington Irving, Life and Letters, 1821). This usage may allude to a military reluctance to meet or engage with the enemy. [Late 1700s] chống lại (ai đó hoặc điều gì đó)
Để cố gắng tránh đối đầu hoặc chạm trán với ai đó hoặc điều gì đó. Bản chất tui là một người thích hòa bình, vì vậy tui luôn chống chọi với sự căng thẳng. e dè trước những lời mời có thể làm kiệt quệ thời (gian) gian và tinh thần "(Washington Irving, Life and Letters, 1821). Cách sử dụng này có thể đen tối chỉ sự miễn cưỡng của quân đội khi gặp hoặc giao chiến với kẻ thù. [Cuối những năm 1700] Xem thêm: chiến đấu, của, nhút nhát chiến đấu vì ngại
bất muốn thực hiện hoặc tham gia (nhà) cùng. 1992 Người bảo vệ nông dân Các công ty của xứ Wales thường bất ngại giao dịch với các bội số lớn. Xem thêm: chiến đấu, của, ngại chiến đấu ˈshy of article / of accomplishing article
tránh điều gì đó hoặc làm điều gì đó; bất muốn làm điều gì đó: Tôi có xu hướng đấu tranh vì ngại tham gia (nhà) vào các cuộc biểu tình, nhưng trong trường hợp này, tui rất cảm giác rằng chúng ta nên phàn nàn. Để tránh gặp gỡ hoặc đối đầu. Xem thêm: chiến đấu, của, ngại ngùngXem thêm:
An fight shy of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fight shy of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fight shy of