feed the kitty Thành ngữ, tục ngữ
feed the kitty
Idiom(s): feed the kitty
Theme: MONEY
to contribute money.
• Please feed the kitty. Make a contribution to help sick children.
• Come on, Bill. Feed the kitty. You can afford a dollar for a good cause.
cho mèo ăn
Để cho trước vào bộ sưu tập hoặc nhóm. ("Kitty" là một bộ sưu tập tiền.) Sau khi tất cả người vừa cho mèo con ăn, tui sẽ giải quyết tay tiếp theo .. Xem thêm: feed, backing augment the backing
Fig. để đóng lũy tiền. (Một con mèo ở đây là một khoản trước nhỏ.) Please augment the kitty. Đóng lũy để giúp đỡ trẻ em bị bệnh. Cố lên, Bill. Cho mèo con ăn. Bạn có thể chi một đô la cho một mục đích chính đáng .. Xem thêm: feed, backing cho mèo ăn
Đóng lũy tiền vào một nhóm hoặc quỹ dự trữ, vì tui không thể đóng lũy lớn trong năm nay, nhưng tui tôi sẵn sàng cho mèo con ăn một cái gì đó. Thuật ngữ này, có nguồn gốc từ cờ bạc, kết hợp một cách chơi chữ, vì backing có thể có nghĩa là "con mèo" cũng như "hồ bơi". [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: feed, kitty. Xem thêm:
An feed the kitty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with feed the kitty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ feed the kitty