Nghĩa là gì:
crackers
cracker /'krækə/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy giòn
- (số nhiều) cái kẹp hạt dẻ
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người da trắng nghèo ở miền nam nước Mỹ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán
- to be crackers
- (từ lóng) hoá rồ, dở chứng gàn
farting crackers Thành ngữ, tục ngữ
crackers
crazy, bonkers, nuts Don't worry about me. I've been crackers all my life. bánh quy xì hơi
Đùi vừa lỗi thời. A: "Quý bà Elsa thấy bạn bất mặc gì ngoài chiếc bánh quy xì hơi của bạn? Ôi trời." B: "Đó là một tai nạn! Tôi nghĩ rằng cửa vừa bị khóa!". Xem thêm: bánh lọt, xì hơi. Xem thêm:
An farting crackers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with farting crackers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ farting crackers