fall in love Thành ngữ, tục ngữ
fall in love
begin to love, feel romantic about Michael and Rose have fallen in love. They're very happy.
fall in love with
begin to love someone I fell in love with her the first time that I saw her at the restaurant. yêu
1. Để được vượt qua bằng một tình yêu lãng mạn sâu sắc (cho ai đó hoặc cho nhau), dần dần hoặc ngay lập tức. Bố mẹ tui gặp nhau tại một công chuyện mùa hè, bắt đầu đi chơi, rồi yêu nhau. Tôi vừa yêu em ngay lần đầu tiên chúng ta gặp nhau. Đây là nơi cuối cùng mà tui mong đợi để yêu. Để trở nên trả toàn say mê một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi vừa từng cảnh giác với ngựa, nhưng sau một vài bài học, tui hoàn toàn yêu thích cưỡi ngựa. Tôi nhớ lần đầu tiên tui được ôm con gái mình. Tôi vừa yêu cô ấy ngay từ khi tui nhìn vào cô ấy. Sau khi trải qua một kỳ nghỉ ở đây, chúng tui đã yêu thị trấn và quyết định chuyển đến đây .. Xem thêm: thất tình, yêu yêu (có nhau)
[cho hai người] trở nên say mê nhau. Họ gặp nhau trong trường và yêu nhau. Khi vừa yêu, họ nghĩ rằng nó sẽ còn tại mãi mãi .. Xem thêm: mê, mê (với cái gì đó)
để rồi say mê cái gì đó. Tôi chỉ đơn giản là yêu chiếc váy. Tôi phải có nó. Tôi mê chiếc xe màu đỏ và mua ngay một lúc .. Xem thêm: mê, mê
Trở nên mê. Cách diễn đạt này có thể được sử dụng theo nghĩa đen, như trong câu chuyện John và Mary yêu nhau trong buổi hẹn hò đầu tiên, hoặc theo kiểu cường điệu, như trong câu nói Tôi vừa yêu chiếc rương cổ đó. [Nửa đầu những năm 1500]. Xem thêm: thất tình, thất tình. Xem thêm:
An fall in love idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall in love, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall in love