faint of heart Thành ngữ, tục ngữ
faint of heart
timid, not courageous, chicken, lily-livered Sky diving is not for people who are faint of heart. người yếu tim
Một người có xu hướng dễ dàng trải qua căng thẳng, sợ hãi, lo lắng, ốm đau hoặc khó chịu khi đối mặt với sự khó chịu, hình ảnh phản cảm, căng thẳng về thể chất hoặc rủi ro. Chúng tui phải thông báo bạn rằng video sau đây chứa những hình ảnh có thể bất phù hợp với những người yếu tim. Một phần của đường đi bộ dọc theo một con đường hẹp rất gần với một vách đá tuyệt cú đối, vì vậy nó chắc chắn bất dành cho những người yếu tim !. Xem thêm: yếu ớt, trái tim, của yếu tim
Hình. những người cáu kỉnh; người bị bệnh hoặc bị quấy rầy bởi sự khó chịu hoặc thử thách. Đường đi quanh đỉnh núi lửa, gần miệng núi lửa bất dành cho người yếu tim .. Xem thêm: xỉu, tim, của. Xem thêm:
An faint of heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with faint of heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ faint of heart