Nghĩa là gì:
checker
checker /'tʃekə/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tính tiền, người thu tiền (ở cửa hàng tự phục vụ...)
- danh từ & ngoại động từ (như) chequer
fact checker Thành ngữ, tục ngữ
checkered career
career with failures, history of good and bad His checkered career may ruin his chance of being elected. người kiểm tra thực tế
Một người cố gắng xác minh tính chính xác của thông tin sẽ hoặc vừa được xuất bản hoặc lưu hành. Thường được thực hiện như một bộ phận của doanh nghề báo chí. Người kiểm tra thực tế của chúng tui đã bất thể xác minh một số tuyên bố trong bài báo bạn vừa viết. Sự gia (nhà) tăng số lượng người kiểm tra sự thật là một điều tuyệt cú vời đối với ngành báo chí, nhưng chúng ta cũng cần nhiều hơn nữa những phóng viên điều tra .. Xem thêm: người kiểm tra, sự thật. Xem thêm:
An fact checker idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fact checker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fact checker