trust with;give sb.the charge of sth.托某人做某事 She entrusted me with mailing this letter.她委托我寄发这封信。
giao phó (ai đó hoặc cái gì đó) với (ai đó hoặc cái gì đó)
Dựa vào ai đó để chăm nom cho ai đó hoặc cái gì đó. Tôi từ chối giao đứa con quý giá của mình cho một cô gái 16 tuổi vì bạn biết rằng cô ấy sẽ dành cả đêm để xem TV và kiểm tra điện thoại của mình! Tôi bất thể tin rằng ông vừa giao cho bạn chiếc xe của ông ấy—thứ đó là niềm tự hào và niềm vui của ông ấy.. Xem thêm: ủy thác
giao phó cho ai đó với ai đó hoặc thứ gì đó
để tin tưởng ai đó cung cấp sự bảo vệ và chăm nom cho ai đó hoặc thứ gì đó. Tôi có thể giao phó bạn cho Johnny trong khi tui đến và bỏ phiếu không? Tôi giao cho Fred phần trước của tui cho đến khi tui trở về. Tôi thậm chí sẽ bất giao cho mình chuyện chăm nom chiếc bình không giá này!. Xem thêm: ủy thác. Xem thêm:
An entrust with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with entrust with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ entrust with