eat one's hat Thành ngữ, tục ngữ
eat one's hat
Idiom(s): eat one's hat
Theme: RESULTS
a phrase telling the kind of thing that one would do if a very unlikely event really happens. (Informal. Always used with an if-clause.)
• If we get there on time, I'll eat my hat.
• I'll eat my hat if you get a raise.
• He said he'd eat his hat if she got elected.
ăn (của) mũ
Một hành động hài hước mà người ta sẽ thực hiện nếu điều gì đó rất khó xảy ra. Kevin luôn đến muộn, vì vậy nếu anh ấy thực sự xuất hiện đúng giờ, tui sẽ ăn chiếc mũ của tui .. Xem thêm: eat, hat I'll eat my hat
Một biểu thức mô tả hành động sám hối giả định đó người ta hứa sẽ thực hiện nếu họ sai về điều gì đó. Tôi sẽ ngả mũ nếu chuyện sửa chữa kết thúc với chi phí ít hơn 1.000 đô la. Nếu bạn có thể chứng minh tui sai, tui sẽ ăn chiếc mũ của tui .. Xem thêm: eat, hat I'll eat my hat.
Fig. Tôi sẽ rất ngạc nhiên. (Dùng để bày tỏ sự bất tin tưởng mạnh mẽ vào điều gì đó.) Nếu Joe thực sự gia (nhà) nhập Quân đội, tui sẽ đội nón ra đi. Nếu chiếc xe này gây rắc rối cho bạn, tui sẽ ăn chiếc mũ của tui .. Xem thêm: ăn, chiếc mũ ăn chiếc mũ của người ta
Tuyên bố chắc chắn rằng điều gì đó sẽ bất xảy ra hoặc bất đúng sự thật. Biểu thức hypebol này hầu như luôn luôn theo sau mệnh đề if, như trong Nếu anh ấy đến đúng giờ, tui sẽ ngả mũ, nghĩa là "Tôi sẽ tiêu thụ mũ đội đầu của mình nếu tui sai." Charles Dickens vừa sử dụng nó trong Pickwick Papers (1837): "Nếu tui biết chút ít về cuộc sống như vậy, tui sẽ đội mũ và nuốt trọn chiếc khóa." [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: eat, hat I'll eat my hat
được dùng để chỉ chuyện bạn nghĩ rằng một điều cụ thể nào đó khó xảy ra .. Xem thêm: eat, hat eat addition hat, to
Để tuyên bố một người sẵn sàng sử dụng mũ bảo hiểm của một người nếu một tuyên bố được chứng minh là sai, một sự kiện sẽ bất xảy ra, v.v. Khả năng thực sự làm như vậy có lẽ là rất xa vời, đó là điều tương tự được rút ra (đối với một tuyên bố là sai, một sự kiện bất xảy ra, v.v.). Cụm từ này vừa xuất hiện trong Dickens’s Pickwick Papers (1836), theo lời của một quý ông giáo sĩ, “Chà, nếu tui chỉ biết một chút về cuộc sống như vậy, tui sẽ đội nón ra đi và nuốt trọn chiếc khóa.”. Xem thêm: ăn. Xem thêm:
An eat one's hat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eat one's hat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eat one's hat