Nghĩa là gì:
eagle eye
eagle eye- mắt diều hâu, thị lực rất tốt
eagle eye Thành ngữ, tục ngữ
eagle eyes
a person who can see details or errors We call him Eagle Eyes because he finds so many lost golf balls.
eagle eye
Idiom(s): eagle eye
Theme: VISION
careful attention; an intently watchful eye. (From the sharp eyesight of the eagle.)
• The students wrote their essays under the eagle eye of the headmaster.
• The umpire kept his eagle eye on the tennis match.
eagle eye|eagle|eye
n. Sharp vision like that of an eagle; the ability to notice even the tiniest details. The new boss keeps an eagle eye on all aspects of our operation. mắt lớn bàng
1. Thị lực tuyệt cú vời, đặc biệt là đối với một cái gì đó cụ thể. Tôi có một con mắt lớn bàng để phát hiện động vật hoang dã. Khả năng phân biệt các rõ hơn nhỏ; một kỹ năng quan sát nhạy bén. Chúng ta cần có con mắt lớn bàng của Sally trên bản thảo này vì cô ấy chắc chắn sẽ phát hiện ra bất kỳ lỗi nào. Một ánh mắt chăm chú. Bạn cần để mắt đến lũ trẻ vì chúng sẽ lao vào tất cả thứ ngay khi bạn anchorage lưng lại. Một người có tiềm năng phân biệt các rõ hơn nhỏ hoặc chú ý đến ai đó hoặc điều gì đó. Rất tiếc, tui bị chê bai vì một con mắt lớn bàng nào đó vừa nhìn thấy tui với chiếc áo sơ mi được cởi ra trong buổi họp ngày hôm qua. Xem thêm: Eagle, eye Eagle-eye
1. n. một người bận rộn; một người theo dõi hoặc giám sát hành động của người khác: người đi bộ trên sàn, thám tử, người giám sát hành lang. Một ông già mắt bàng nào đó bên kia đường thấy tui đứng trong trời lạnh bèn gọi vợ tui xuống cho tui vào.
2. n. một mắt hoặc đôi mắt có tầm nhìn rất tinh tường. Giữ cho mắt lớn bàng của bạn được huấn luyện trên lối vào. Xem thêm:
An eagle eye idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eagle eye, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eagle eye