dirty tricks Thành ngữ, tục ngữ
dirty tricks
dirty tricks
Undercover or clandestine operations and deceitful stratagems in politics and espionage. For example, This campaign has been dominated by the dirty tricks of both sides. The adjective dirty here is used in the sense of “unethical” or “unfair.” The term originally was applied to covert intelligence operations carried out by the Central Intelligence Agency, whose planning directorate was nicknamed “department of dirty tricks.” It later was extended to underhanded activity intended to undermine political opponents and commercial rivals. [1940s] thủ đoạn bẩn thỉu
Một hành động được sử dụng vì lợi ích của một người là bay đạo đức hoặc bất trung thực. Mỗi chu kỳ bầu cử, các ứng cử viên cạnh tranh luôn tố cáo nhau bằng những chiêu trò bẩn thỉu. Tôi thực sự ước bạn vừa thành thật với tui ngay từ đầu về chuyện gây ra thiệt hại cho chiếc xe của tôi. Đổ lỗi cho người hàng xóm là một thủ đoạn bẩn thỉu thực sự .. Xem thêm: bẩn thỉu, thủ đoạn thủ đoạn bẩn thỉu
Hoạt động bí mật (an ninh) hoặc bí mật (an ninh) và âm mưu gian dối trong chính trị và gián điệp. Ví dụ, Chiến dịch này vừa bị chi phối bởi các thủ đoạn bẩn thỉu của cả hai bên. Tính từ dơ bẩn ở đây được dùng với nghĩa "phi đạo đức" hoặc "không công bằng." Thuật ngữ này ban đầu được áp dụng cho các hoạt động tình báo bí mật (an ninh) được thực hiện bởi Cục Tình báo Trung ương, nơi mà ban giám đốc kế hoạch có biệt danh là "bộ phận của những thủ đoạn bẩn thỉu." Sau đó, nó được mở rộng lớn thành hoạt động đen tối chỉ nhằm làm suy yếu các đối thủ chính trị và đối thủ thương mại. [Những năm 1940]. Xem thêm: các chính sách và hành động bẩn, lừa bẩn
Che giấu, lừa dối và gây tổn hại. Thuật ngữ này có từ sau những năm 1600 và từ lâu vừa được sử dụng đơn giản để mô tả một hành động tồi tệ, như trong “Khi bất có ai nhìn, Jim vừa chộp lấy chiếc túi ngủ hi sinh tế cuối cùng; đó là một thủ thuật bẩn thỉu. " Tuy nhiên, nó vừa có một ý nghĩa mới trong những năm 1960 khi nó được áp dụng cho các hoạt động của Cục Tình báo Trung ương (CIA), thậm chí còn được gọi là "Cục Thủ đoạn Bẩn thỉu" vì một số hoạt động tuyên truyền và can thiệp bí mật (an ninh) vào công chuyện của các nước khác. Vào những năm 1970, nó bắt đầu được áp dụng cho các chiến thuật bay đạo đức và thậm chí là bất hợp pháp trong các chiến dịch chính trị, chẳng hạn như bôi nhọ đối thủ bằng những cáo buộc sai trái, sử dụng bất hợp pháp trước của chiến dịch, v.v. . Xem thêm: bẩn, lừa. Xem thêm:
An dirty tricks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dirty tricks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dirty tricks