dirty look, give a Thành ngữ, tục ngữ
dirty look, give a
dirty look, give a
Scowl at someone, look disapproving. For example, When I started to tell the story, Carol gave me a really dirty look. This expression has largely replaced the earlier and more formal black look. [Colloquial; 1920s] đưa cho (một) cái nhìn bẩn thỉu
Để nhìn một người với thái độ giận dữ, khinh thường hoặc bất tán thành. Cũng được coi là "cho (một) cái nhìn bẩn thỉu." Tôi bắt đầu kể với anh ấy về chuyện Janet lách luật, nhưng khi cô ấy nhìn tui một cách bẩn thỉu, tui đã sập bẫy của mình. Chắc tối qua tui đã làm điều gì đó thật xúc phạm vì Mike cứ nhìn tui ra vẻ bẩn thỉu .. Xem thêm: nhìn bẩn thỉu, cho, nhìn cái nhìn bẩn thỉu, cái nhìn
cau có với ai đó, cái nhìn bất bằng lòng. Ví dụ, khi tui bắt đầu kể câu chuyện, Carol vừa nhìn tui thật bẩn thỉu. Biểu thức này vừa thay thế phần lớn diện mạo màu đen trước đây và trang trọng hơn. [Thông thường; Những năm 1920]. Xem thêm: bẩn, cho. Xem thêm:
An dirty look, give a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dirty look, give a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dirty look, give a