the most difficult task. (Informal. The first entry is usually with a.) • We had a devil of a job fixing the car. • It was the devil's own job finding a hotel with vacancies.
devil of a
devil of a Also, one devil or the devil of a; hell of a. Infernally annoying or difficult, as in This is a devil of an assembly job, or She had one devil of a time getting through the traffic, or I had a hell of a morning sitting in that doctor's office. The first expression dates from the mid-1700s. The variant is a couple of decades newer and its precise meaning depends on the context. For example, We had a hell of a time getting here invariably means we had a very difficult or annoying time, but He is one hell of a driver could mean that he is either very good or very bad (see hell of a, def. 2).
ác quỷ của công chuyện
Một khoảng thời (gian) gian khó khăn hoặc bực bội; nhiều khó khăn. Tôi đang gặp khó khăn trong công chuyện mở cửa sổ này — tui nghĩ rằng nó vừa được sơn đóng lại. Chúng tui đã có một công chuyện ma quỷ thuyết phục Ông nội đi khám bệnh vì cơn ho dữ dội đó .. Xem thêm: ma quỷ, công việc, của
ma quỷ của một thời (gian)
Một thời (gian) gian khó khăn hoặc bực bội; nhiều khó khăn. Tôi gặp ác quỷ của thời (gian) gian khi mở cửa sổ này — tui nghĩ rằng nó vừa được sơn đóng lại. Chúng tui đã có một thời (gian) gian ma quỷ thuyết phục Ông nội đi khám bệnh vì cơn ho dữ dội đó .. Xem thêm: devil, of, time
devil of a
Ngoài ra, một con quỷ hay con quỷ của a; đất ngục của a. Vô cùng phiền phức hoặc khó khăn, như trong Đây là một con quỷ của công chuyện lắp ráp, hoặc Cô ấy vừa từng có một lần vượt qua giao thông, hoặc tui đã có một buổi sáng chết tiệt khi ngồi trong vănphòng chốngcủa bác sĩ đó. Biểu thức đầu tiên có từ giữa những năm 1700. Biến thể mới hơn vài thập kỷ và ý nghĩa chính xác của nó phụ thuộc vào ngữ cảnh. Ví dụ: Chúng tui đã có một khoảng thời (gian) gian không cùng khó khăn khi đến được đây có nghĩa là chúng tui đã có một khoảng thời (gian) gian rất khó khăn hoặc phiền toái, nhưng Anh ấy là một người lái xe đất ngục có thể có nghĩa là anh ấy rất tốt hoặc rất tệ (xem quái của a, def. 2). . Xem thêm: ma quỷ, của
a (hoặc) ác quỷ của a -
thứ gì đó rất lớn hoặc xấu thuộc loại của nó. bất chính thức Thư Katherine Mansfield năm 1919 Chúng tui gặp ác mộng của một cơn bão lớn đêm qua, kéo dài hàng giờ, sấm, chớp, mưa và tui đã gặp những cơn ác mộng kinh hoàng! . Xem thêm: ma quỷ, của. Xem thêm:
An devil of a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with devil of a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ devil of a