(interj) in agreement with someone; that's true:"Damn right! That test sucked"
chết tiệt
Một câu cảm thán thể hiện sự cùng tình với điều gì đó vừa được nói ra. Thường được sử dụng trong câu "bạn nói đúng." A: "Tôi nghĩ bạn là cầu thủ bóng rổ giỏi nhất trong đội." B: "Chết tiệt!" A: "Bạn có thực sự sẽ đối đầu với Zach về chuyện ăn cắp ý tưởng của bạn?" B: "Anh đúng là em!". Xem thêm: đéo phải. Xem thêm:
An damn right idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with damn right, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ damn right