tiếng lóng Boots. Cụm từ này xuất phát từ tiếng lóng có vần điệu, trong đó "rễ cúc" cùng âm với "ủng". Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Bạn thực sự nên mặc những gốc cúc của mình trong thời (gian) tiết xấu như thế này .. Xem thêm: cúc, rễ. Xem thêm:
An daisy roots idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with daisy roots, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ daisy roots