cut one's eyeteeth Thành ngữ, tục ngữ
cut one's eyeteeth on
Idiom(s): cut one's eyeteeth on sth
Theme: TRAINING
to have done something since one was very young; to have much experience at something. (Folksy.)
• Do I know about cars? I cut my eyeteeth on cars.
• I cut my eyeteeth on Bach. I can whistle everything he wrote.
cắt thị giác của (một người)
Để có kinh nghiệm về một chuyện gì đó, đặc biệt là khi còn trẻ (khi răng của người ta sắp sửa). "Mắt thần" của một người là răng nanh. Ôi, tui đã giảm thị lực về những loại phương trình đó! Đưa cho tui một bài toán khó để có sự thay đổi! Jen có thể còn trẻ, nhưng cô ấy vừa cắt thị giác của mình tại một tạp chí uy tín, vì vậy quan điểm và chuyên môn của cô ấy sẽ là không giá đối với chúng tui .. Xem thêm: cắt mắt, cắt mắt cắt thị kính
Để có kiến thức hoặc kỹ năng đạt được thông qua kinh nghiệm lâu năm. “Eyeteeth” là những chiếc răng nanh nằm ngay dưới mắt chúng ta. Chúng cắt qua nướu khi chúng ta còn rất nhỏ, vì vậy chúng ta vừa có chúng gần như chừng nào chúng ta còn sống. Khi hỏi một nghệ sĩ dương cầm rằng cô ấy chơi ragtime trong bao lâu thì có thể được trả lời là “Ồ, tui đã giảm thị lực khi nghe thể loại nhạc đó” Nói cách khác, trong một thời (gian) gian rất dài. Giống như nhiều tài sản thời (gian) thơ ấu khác, thị kính được đánh giá cao đến mức “I’d accord my eyeteeth” có nghĩa là đổi một tài sản có giá trị lấy một thứ mà bạn rất mong muốn .. Xem thêm: cut, eyetooth. Xem thêm:
An cut one's eyeteeth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cut one's eyeteeth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cut one's eyeteeth