cry crocodile tears Thành ngữ, tục ngữ
cry crocodile tears
Idiom(s): shed crocodile tears AND cry crocodile tears
Theme: DECEPTION
to shed false tears; to pretend that one is weeping.
• The child wasn't hurt, but she shed crocodile tears anyway.
• He thought he could get his way if he cried crocodile tears.
khóc nước mắt cá sấu
Để thể hiện nỗi buồn hoặc sự hối hận giả dối, bất chân thành hoặc đạo đức giả. Bắt nguồn từ một quan niệm cổ xưa rằng một con cá sấu sẽ khóc để dụ các nạn nhân của nó, hoặc nó khóc khi ăn thịt họ. Jessica khóc nước mắt cá sấu vì bị đối thủ của mình, Jacob .. Xem thêm: cá sấu, khóc, nước mắt nước mắt cá sấu, khóc / để khóc
Giả vờ đau buồn; nỗi buồn đạo đức giả. Thuật ngữ này xuất phát từ một câu chuyện thần thoại cổ xưa nói rằng một con cá sấu khóc khi ăn thịt con mồi của nó. Nó vừa được một nhà du hành người Anh, Sir John Mandeville trích dẫn vào năm 1400 nhưng vừa có mặt sớm hơn rất nhiều, vào thời (gian) La Mã. Thật vậy, nhà văn Spartianus, trong Lives of the Emperors (Khoảng năm 300 trước Công nguyên), nói rằng Hoàng đế Caracalla vừa rơi nước mắt vì cá sấu trước cái chết của một số kẻ thù của mình. Thuật ngữ này vừa được Shakespeare, Sir Francis Bacon, và nhiều nhà văn khác chọn ra, và là một từ sáo rỗng vào thời (gian) điểm Tennyson viết, “Cá sấu khóc vì bạn” (“A Dirge,” 1830) .. Xem thêm: cá sấu, khóc , đang khóc. Xem thêm:
An cry crocodile tears idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cry crocodile tears, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cry crocodile tears