couch potato Thành ngữ, tục ngữ
couch potato
someone who spends too much time watching TV.
couch potato|couch|potato
n. A person who is addicted to watching television all day. Poor Ted has become such a couch potato that we can't persuade him to do anything. couch khoai tây
Một người có thói quen ít vận động, thường được hiểu là thường xuyên xem tivi. Lisa muốn hẹn hò với một người đàn ông thích du lịch và khám phá, chứ bất phải là một cô gái ngồi xem tivi suốt ngày .. Xem thêm: couch, khoai tây couch khoai tây
một cô nàng lười biếng, nghiện xem tivi. Tất cả những gì anh ấy làm là xem TV; anh ấy trở thành một củ khoai tây đi văng thực sự. Bạn biết đấy, khoai tây đi văng có thể trở nên rất béo và bất tốt cho sức khỏe. Xem tivi. Hầu hết các buổi tối họ ngồi như một cặp khoai tây đi văng trước tivi. Hầu hết những người này là những người thích ăn vặt ăn khoai tây đi văng. Lưu ý: Cách diễn đạt này là một cách chơi chữ phức tạp phụ thuộc trên thuật ngữ tiếng lóng của Mỹ là `` ống boob '' có nghĩa là TV, và thực tế là khoai tây là một loại củ hoặc rau ăn củ. . Xem thêm: đi văng, khoai tây khoai tây đi văng
người xem nhiều ti vi, ăn đồ ăn vặt và ít hoặc bất tập thể dục. Khoai tây Couch bất chính thức là một loại trước đúc hài hước của Mỹ bằng cách sử dụng hình ảnh của một người với hình dạng vật lý của một củ khoai tây đang ngồi thõng xuống trên ghế daybed hoặc đi văng. Ban đầu, cụm từ này phụ thuộc trên một cách chơi chữ với củ trong thuật ngữ tiếng lóng là củ boob, dùng để chỉ người nào đó dành để xem ống boob hoặc truyền hình. Xem thêm: couch, khoai tây a ˈcouch poˌtato
(không chính thức, bất tán thành) một người dành nhiều thời (gian) gian ngồi và xem tivi. Xem thêm: couch, khoai tây couch khoai tây
n. một người xem tivi lười biếng, bất biết làm gì. (xem thêm daybed spud.) Nếu có giải thưởng cho món khoai tây đi văng ngon nhất, chồng tui sẽ giành được nó. . Xem thêm: đi văng, khoai tây đi văng khoai tây
Một người lười vận động, thích xem ti vi hơn các hoạt động giải trí khác. Cụm từ lóng này đen tối chỉ một vật thể trơ (khoai tây) ngồi trên ghế sofa, được phát minh vào những năm 1970 và nhanh chóng trở thành trước tệ. Người ta cũng cho rằng thuật ngữ này là một cách chơi trên ống boob (tiếng lóng của máy thu hình), vì khoai tây là một loại củ. Với sự gia (nhà) tăng của các thiết bị điều khiển từ xa, người nghiện truyền hình chuyên dụng thậm chí bất nên phải đứng dậy để thay đổi chương trình hoặc điều chỉnh âm lượng. Từ sáo rỗng đôi khi cũng được sử dụng rộng lớn rãi hơn, cho bất kỳ ai về cơ bản là bất buông thả .. Xem thêm: đi văng, khoai tây. Xem thêm:
An couch potato idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with couch potato, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ couch potato