colour up Thành ngữ, tục ngữ
colour up
1.turn red in the face脸红
Mary coloured up when she heard her boyfriend's name mentioned.听到有人提起男朋友的名字,玛丽脸红了。
When I complimented her,she coloured up a bit and said it was nothing really.我夸奖她时,她有点脸红,说那实际上不值得一提。
2.exaggerate夸大,渲染
Some journalists like to colour their stories up with lurid details of people's private lives.有些记者喜欢渲染人们私生活的一些俗艳故事细节。 lên màu
1. Để che một ai đó hoặc một cái gì đó bằng màu sắc. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "color" và "up". Hàng chục nghìn người được nhuộm màu bằng loại bột có màu sắc rực rỡ được gọi là Gulal. Tôi muốn tô điểm trang phục của mình với một số phụ kiện đẹp mắt. Để điền vào một hình ảnh đen trắng với màu sắc. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "color" và "up". Tôi vẽ tất cả các bức vẽ bằng mực, và một người bạn của tui đã tô màu chúng cho tôi. Mặt đỏ bừng vì xấu hổ; đỏ mặt. Tôi có thể cảm giác bản thân đang tô màu khi tui lúng túng hỏi Cindy vào một buổi hẹn hò. Đổi dent bank mệnh giá thấp hơn để lấy ít dent hơn có mệnh giá cao hơn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "color" và "up". Tôi cào trong trước thắng của mình và sau đó đi đến quầy thu ngân để tô màu cho dent của tui .. Xem thêm: màu sắc, lên. Xem thêm:
An colour up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with colour up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ colour up