coast is clear Thành ngữ, tục ngữ
The coast is clear
Idiom(s): The coast is clear
Theme: SAFETY
There is no visible danger.
• I'm going to stay hidden here until the coast is clear.
• You can come out of your hiding place now. The coast is clear.
Coast is clear
When the coast is clear, the people supposed to be watching you are not there and you are able to move or leave.
coast is clear|clear|coast
No enemy or danger is in sight; there is no one to see you. When the teacher had disappeared around the corner, John said, "Come on, the coast is clear." The men knew when the night watchman would pass. When he had gone, and the coast was clear, they robbed the safe. When Father stopped the car at the stop sign, Mother said, "The coast is clear on this side."
coast is clear, the
coast is clear, the
No observers or authorities are present; one can proceed safely. For example, Let's make sure the coast is clear before we set up this surprise party. This expression may have originated among pirates and smugglers who were referring to the absence of coast guards, or with regard to a coastal military invasion, but no citations bear out these theories. By the late 1500s the term was used purely figuratively. bờ biển trong xanh
Có thể an toàn để tiếp tục, thường là vì bất có ai hiện diện hoặc gần đó có thể can thiệp. Tôi bất nhìn thấy nhân viên bảo vệ, vì vậy hãy đi tiếp — bờ biển rõ ràng. Xem thêm: bờ biển rõ ràng, bờ biển bờ biển rõ ràng
Không có nguy hiểm nhìn thấy. Tôi sẽ ở ẩn ở đây cho đến khi bờ biển trong xanh. Bạn có thể ra khỏi nơi ẩn náu của mình ngay bây giờ. Bờ biển rõ ràng. Xem thêm: bờ biển rõ ràng, bờ biển bờ biển rõ ràng,
Không có quan sát viên hoặc nhà chức trách nào; người ta có thể tiến hành một cách an toàn. Ví dụ: Hãy chắc chắn rằng bờ biển rõ ràng trước khi chúng ta tổ chức bữa tiệc bất ngờ này. Cách diễn đạt này có thể bắt nguồn từ những tên cướp biển và buôn lậu, những người đen tối chỉ sự vắng mặt của lực lượng bảo vệ bờ biển hoặc liên quan đến một cuộc xâm lược quân sự ven biển, nhưng bất có trích dẫn nào đưa ra những giả thuyết này. Vào cuối những năm 1500, thuật ngữ này được sử dụng thuần túy theo nghĩa bóng. Xem thêm: bờ biển bờ biển rõ ràng
Nếu bờ biển trong xanh, bạn có thể làm điều gì đó, bởi vì bất ai ở đó để thấy bạn làm điều đó. Anh ta gọi: `` Bạn có thể ra ngay bây giờ ''. `` Bờ biển rõ ràng. Cô ấy đi rồi!' Midge bước sang một bên, gật đầu rằng bờ biển vừa quang, và Lettie chạy qua sảnh và lên cầu thang chính. Lưu ý: Cụm từ này có thể đen tối chỉ những kẻ buôn lậu (= những người mang đồ bất hợp pháp vào một quốc gia) gửi thông báo rằng bất có lực lượng tuần duyên ở gần và có thể hạ cánh hoặc ra khơi an toàn. Xem thêm: bờ biển rõ ràng, bờ biển bờ biển trong xanh
bất có nguy cơ bị quan sát hoặc bị đánh bắt. Bờ biển rõ ràng ban đầu có nghĩa là bất có kẻ thù bảo vệ bờ biển, kẻ ngăn cản nỗ lực đổ bộ hoặc lấn chiếm. để xem hoặc dừng chuyện bạn đang làm: Cô ấy nhìn sang trái và phải để đảm bảo bờ biển rõ ràng, sau đó chạy nhanh hết mức có thể xuống hành lang. Xem thêm: quang đãng, bờ biển bờ biển rõ ràng,
Các nhà chức trách bất tìm kiếm; người ta có thể tiến hành mà bất sợ bị bắt. Một số nhà văn cho rằng thuật ngữ này xuất phát từ thời (gian) của cướp biển và buôn lậu, khi nó tuyên bố sự vắng mặt của lực lượng bảo vệ bờ biển. Tuy nhiên, một trong những tài liệu tham tiềmo sớm nhất có từ năm 1530, xuất hiện trong cuốn sách của J. Palsgrave về tiếng Pháp: “The kynge intendeth để đến Calays, nhưng trước tiên chúng ta phải xóa chi phí.” Vào cuối thế kỷ XVI, thuật ngữ này cũng được sử dụng theo nghĩa bóng. Eric Partridge coi nó như một lời nói sáo rỗng từ thế kỷ thứ mười tám trở đi.
An coast is clear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with coast is clear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ coast is clear