cloud cuckoo land Thành ngữ, tục ngữ
Cloud cuckoo land
If someone has ideas or plans that are completely unrealistic, they are living on cloud cuckoo land. vùng đất cúc cu trên mây
Một trạng thái hoặc lĩnh vực bay thực tế và lý tưởng, nằm ngoài các lĩnh vực có thể có. Thường đứng trước "live / be in." Anh ấy luôn có một số kế hoạch có thương hiệu cao về cách sửa chữa thế giới, tất cả đều nằm ngay trong vùng đất có đám mây! Nếu Tom nghĩ rằng anh ấy sẽ có thể sống nhờ những bài thơ tồi tệ của mình, anh ấy đang sống trong vùng đất của những chú chim cúc cu trên mây !. Xem thêm: acreage Cloud Cuckoo Acreage
Một nơi bất tồn tại của sự trả hảo, một điều bất tưởng. Cụm từ này xuất phát từ The Birds của nhà viết kịch người Hy Lạp Aristophanes, trong đó những con chim quyết định xây dựng một thành phố trả hảo gọi là Cloud Cuckoo City. Qua nhiều năm “Thành phố” vừa trở thành “Đất.”. Xem thêm: mây, chim cu gáy, đất. Xem thêm:
An cloud cuckoo land idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cloud cuckoo land, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cloud cuckoo land