cloud over Thành ngữ, tục ngữ
cloud over
cloud over
Also, cloud up.
1) Become overcast with clouds, as in It's clouding over now, so it may rain soon, or It was too hot and sunny, but after a while the sky clouded up and we ventured outside. [Mid-1700s]
2) Become opaque, misty, or dim, as in I'm sweating so much that my eyeglasses are clouded over. đám mây trên
1. Để trở nên u ám, như bầu trời. Hãy hết hưởng ánh nắng này trong khi trời kéo dài vì bầu trời có thể sẽ nhiều mây vào buổi chiều nay. Khó nhìn xuyên qua hoặc mờ đục. Tôi sẽ bất cố gắng trang điểm trongphòng chốngtắm ngay bây giờ — chiếc gương vẫn bị mờ từ khi tui tắm .. Xem thêm: cloud, over billow over
1. Lít [cho bầu trời] đầy mây; [để mặt trời] bị mây che khuất. Trời bắt đầu có mây mù, nên chúng tui vào trong. Bầu trời quang mây tạnh và bắt đầu se lạnh.
2. Hình. [Đối với một cái gì đó vừa từng rõ ràng] trở nên mờ đục; trở thành mây mù. Tầm nhìn của tui dường như bị che khuất và tui có thể nhìn thấy rất ít. Tấm gương mờ đi khi hơi nước bốc lên từ nước nóng trong bồn rửa .. Xem thêm: mây, trên mây trên
Ngoài ra, mây lên.
1. Trở nên u đen tối với những đám mây, như trong Hiện tại trời đang bao phủ, vì vậy trời có thể sẽ mưa sớm, hoặc Trời quá nắng và nóng, nhưng một lúc sau trời quang mây tạnh và chúng tui mạo hiểm ra ngoài. [Giữa những năm 1700]
2. Trở nên mờ đục, mờ ảo hoặc mờ ảo, vì tui đang đổ mồ hôi nhiều đến nỗi kính mắt của tui bị mờ đi. . Xem thêm: đám mây, qua. Xem thêm:
An cloud over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cloud over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cloud over