close the door on Thành ngữ, tục ngữ
close the door on
Idiom(s): shut the door on something AND close the door on someone or something
Theme: STOP
to terminate, exclude, or obstruct something.
• Your bad attitude shuts the door on any future cooperation from me.
• The bad service at that store closes the door on any more business from my company.
đóng cửa vào (một)
Để loại trừ một thứ khỏi một cái gì đó một cách tổng thể hoặc bắt buộc. Rất nhiều ngân hàng vừa đóng cửa đối với tui khi tui đăng ký vay vì trước án của tôi. Các quy định mới của chính phủ đóng cửa đối với hàng nghìn công dân đang tìm kiếm hỗ trợ tài chính .. Xem thêm: đóng cửa, đóng cửa, vào đóng cửa vào (cái gì đó)
1. Theo nghĩa đen, để đóng cửa một thứ khác, thường là không tình. Chà, chờ đã, váy của tui bị dính vào thứ gì đó. Tôi nghĩ rằng tui đã đóng cửa với nó. Tôi không tình đóng cửa trên ngón tay của tôi. Tôi nghĩ nó có thể bị hỏng! 2. Để cản trở điều gì đó; để biến một điều gì đó bất thể thành hiện thực. Nếu họ phát hiện ra bạn nói dối lý lịch, thì thời cơ chuyện làm này chắc chắn sẽ đóng lại cho bạn. Tổng thống mới vừa chỉ ra rằng bà sẽ đóng cửa cho bất kỳ nỗ lực nào nữa để đoàn kết hai nước. Để kết luận một điều gì đó. Trong khi chuyện tốt nghề đóng lại cánh cửa trải nghiệm trung học đối với hầu hết học sinh cuối cấp, luôn có một số bất may mắn phải ở lại thêm một năm. Tôi chỉ vui mừng vì vừa đóng cửa cho toàn bộ chuyện bất may này .. Xem thêm: đóng cửa, đóng cửa, bật đóng cửa trên
Ngoài ra, đóng cửa lại. Kết thúc hoặc loại trừ khỏi chuyện xem xét, thảo luận hoặc hành động. Ví dụ, chuyện thiếu trình độ của anh ấy vừa đóng cửa cho các chương trình khuyến mãi tiếp theo, hoặc số liệu bán hàng kém cỏi của Quý trước vừa đóng cửa cho bất kỳ kế hoạch mở rộng lớn nào. . Xem thêm: đóng, cửa, trên đóng (hoặc đóng) cửa vào (hoặc để)
loại trừ thời cơ cho; từ chối xem xét. 1999 South China Morning Post, Fergie vừa không đóng cửa vào một ngày nào đó hai vợ chồng hòa giải. . Xem thêm: close, door, on shut / abutting the ˈdoor on article
chắc chắn rằng điều gì đó sẽ xảy ra; từ chối xem xét một ý tưởng, một kế hoạch, v.v.: Tôi nghĩ công ty này nên tiếp tục cởi mở với các ý tưởng và bất đóng cửa trước sự thay đổi. ♢ Cô ấy vừa cẩn thận bất đóng cửa vì có thể có những cuộc nói chuyện tiếp theo .. Xem thêm: close, door, on, shut, something. Xem thêm:
An close the door on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with close the door on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ close the door on