chip off Thành ngữ, tục ngữ
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
chip off the old block
(See a chip off the old block)
chip off the old block|block|chip|old block
n. phr. A person whose character traits closely resemble those of his parents. I hear that Tom plays the violin in the orchestra his father conducts; he sure is a chip off the old block. dent tắt
1. Để phá vỡ một cái gì đó thành từng phần nhỏ. Rất tiếc, tui đã sơn móng tay vào ngày hôm qua, và lớp sơn bắt đầu bell ra. Để phá vỡ một phần của một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "chip" và "off". Chúng ta nên phải cạo hết lớp sơn cũ này trước khi có thể làm bất cứ điều gì với những bức tường này .. Xem thêm: chip, tắt dent off
v.
1. Vỡ bề mặt thành những mảnh nhỏ, phẳng: Thời tiết lạnh khiến lớp sơn trên băng ghế bị bell tróc.
2. Để tách một phần nhỏ, phẳng của một thứ gì đó ra khỏi một số tổng thể: Cô ấy tách một miếng băng nhỏ ra khỏi khối. Anh ta dùng một cái tuốc nơ vít để cạo lớp phủ cứng trên đường ống.
. Xem thêm: chip, tắt. Xem thêm:
An chip off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chip off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ chip off