chief cook and bottlewasher Thành ngữ, tục ngữ
chief cook and bottlewasher
chief cook and bottlewasher
A person in charge of numerous duties, both vital and trivial, as in We have no secretaries or clerks; the department head is chief cook and bottlewasher and does it all. [Slang; c. 1840] trưởng bếp và thợ rửa chai
Một người có liên quan đến nhiều khía cạnh của một tình huống cụ thể. Bởi vì gần đây có rất nhiều người vừa rời bộ phận của chúng tôi, tui là trưởng bếp và thợ rửa chai, làm tất cả công chuyện nhỏ sắp xảy ra .. Xem thêm: và, chai, trưởng, đầu bếp, thợ giặt trưởng bếp và thợ rửa chai
Một người đảm nhiệm nhiều nhiệm vụ, cả quan trọng và tầm thường, như trong Chúng tui không có thư ký hoặc thư ký; trưởng bộ phận là bếp trưởng và thợ rửa chai và làm tất cả. [Tiếng lóng; c. Năm 1840]. Xem thêm: và, thợ rửa chai, trưởng phòng, đầu bếp. Xem thêm:
An chief cook and bottlewasher idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chief cook and bottlewasher, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ chief cook and bottlewasher