charmed life Thành ngữ, tục ngữ
charmed life|charm|charmed
n. A life often saved from danger; a life full of lucky escapes. He was in two airplane accidents, but he had a charmed life. During the war a bullet knocked the gun out of his hand, but he had a charmed life.
charmed life
charmed life
An existence that seems protected by extreme good luck, as in Robert came out of that accident without a scratch; he must lead a charmed life. The adjective charmed once meant “magical,” which is no doubt what Shakespeare had in mind when he used the term in Macbeth (5:8): “Let fall thy blade on vulnerable crests, I bear a charmed life, which must not yield To one of woman born.” Later it was extended to anyone who narrowly escaped from danger or was similarly lucky. [Late 1500s] cuộc sống quyến rũ
Một cuộc sống được đặc trưng hoặc dường như được bảo vệ bởi vận may hoặc may mắn được đánh dấu, mà bất (hoặc hiếm khi) gặp phải rắc rối, nguy hiểm hoặc bất hạnh. Thường đứng trước các động từ "lead", "live" hoặc "have." Những người nổi tiếng dường như có một cuộc sống khá quyến rũ, với tất cả thứ được trao cho họ trên một chiếc đĩa bạc. Ngoài những cơn cảm lạnh nhẹ, tui chưa bao giờ bị ốm trong đời. Tôi đoán tui vừa trải qua một cuộc sống bị quyến rũ .. Xem thêm: cuộc sống bị quyến rũ, cuộc sống cuộc sống bị quyến rũ
Một sự còn tại dường như được bảo vệ bởi sự may mắn tột độ, như Robert vừa thoát ra khỏi tai nạn đó mà bất một vết xước; anh ta phải sống một cuộc sống quyến rũ. Tính từ quyến rũ vừa từng có nghĩa là "ma thuật", bất còn nghi ngờ gì nữa, Shakespeare vừa nghĩ đến điều gì khi ông sử dụng thuật ngữ trong Macbeth (5: 8): "Hãy để lưỡi kiếm của bạn rơi xuống những chiếc mào dễ bị tổn thương, tui mang một cuộc sống bị quyến rũ, điều này bất thể mang lại được Cho một trong những người phụ nữ được sinh ra. " Sau đó, nó được mở rộng lớn cho bất kỳ ai thoát khỏi nguy hiểm trong assemblage tấc hoặc may mắn tương tự. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: nhân duyên, kiếp duyên kiếp, chịu (lãnh) a
Cực kỳ may mắn, thoát hiểm không sự. Thuật ngữ này có lẽ được phát minh bởi Shakespeare, người mà bùa chú mang ý nghĩa của “phép thuật”. Vì vậy, Macbeth tuyên bố rằng anh ta được bảo vệ một cách kỳ diệu chống lại cái chết ("Tôi mang một cuộc sống quyến rũ, bất phải nhường cho một trong những người phụ nữ được sinh ra," 5.7) nhưng vẫn bị giết bởi Macduff, người "đã bị xé xác từ trong lòng mẹ của anh ta bất kịp thời." Biểu thức được chuyển sang những chuyện ít gây chiến hơn và nói về bất kỳ ai thoát khỏi sau quả đáng tiếc. Đó là một sáo rỗng vào giữa thế kỷ XIX .. Xem thêm: chịu, bị quyến rũ. Xem thêm:
An charmed life idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with charmed life, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ charmed life