change your tune Thành ngữ, tục ngữ
change your tune
change your attitude, change your mind If the price of a barrel of oil goes down, he'll change his tune. thay đổi giai điệu của (một người)
Để thay đổi thái độ, quan điểm, cách thức hoặc lập trường của một người về điều gì đó, thường là theo hướng tích cực hơn hoặc dễ cùng tình hơn. Việc đề cập đến một khoản trước boa thực sự vừa thay đổi giai điệu của người dẫn chương trình, vì vậy tui nghĩ anh ấy sẽ có thể tìm cho chúng tui một bàn. Sau khi tui dọa nó bất có trước tiêu vặt, con trai tui đã đổi giai điệu và bắt đầu làm chuyện nhà .. Xem thêm: thay đổi giai điệu từ một trong những họ vừa bày tỏ trước đây. Chờ cho đến khi họ thấy bạn hành động. Sau đó, họ sẽ thay đổi giai điệu của họ. Bạn vừa thay đổi giai điệu của mình. Bạn là người muốn chúng tui trở thành một hành động gia (nhà) đình. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về sự thay đổi giai điệu của ai đó. Những nhận xét này đánh dấu sự thay đổi giai điệu từ tổng thống .. Xem thêm: thay đổi, điều chỉnh thay đổi giai điệu của bạn
thể hiện một quan điểm rất khác hoặc hành xử theo một cách rất khác, thường là để đáp ứng với sự thay đổi của trả cảnh. . Xem thêm: thay đổi, điều chỉnh thay đổi ˈtune
(thân mật) thay đổi quan điểm của bạn về hoặc thái độ của bạn với ai đó / điều gì đó: Tom từng nói rằng cha mẹ e sợ quá nhiều về con cái của họ, nhưng anh ấy vừa sớm thay đổi điều chỉnh khi anh ấy trở thành cha mẹ của chính mình !. Xem thêm: thay đổi, chỉnh âm. Xem thêm:
An change your tune idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with change your tune, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ change your tune