change your mind Thành ngữ, tục ngữ
change your mind
choose a different plan, change your decision Please change your mind about leaving home. Please don't go.
so small you had to back out to change your mind
very small, tiny, as small as a phone booth I've seen small apartments, but this one was so small you had back out to change your mind. thay đổi suy nghĩ của (một người)
1. Để thay đổi quan điểm, lựa chọn hoặc kế hoạch ban đầu của một người. Các chính trị gia (nhà) bị chỉ trích vì hành động lật lọng, nhưng tui nghĩ chúng ta nên đánh giá cao tiềm năng thay đổi suy nghĩ của một người về một vấn đề. Tôi đoán anh ấy vừa thay đổi quyết định và quyết định đi đến bãi biển. Để thuyết phục hoặc khiến một người thay đổi quan điểm, lựa chọn hoặc kế hoạch ban đầu của mình. Tôi chưa bao giờ thích nấm trước đây, nhưng bạn vừa thực sự thay đổi suy nghĩ của tui với món ăn này. Anh ấy chuẩn bị mua chiếc xe đó. Đừng bận tâm đến chuyện thay đổi ý định của anh ấy .. Xem thêm: thay đổi, suy nghĩ thay đổi suy nghĩ của bạn
Thay đổi quyết định hoặc quan điểm của bạn: Anh ấy vừa định đi dự tiệc nhưng bây giờ anh ấy vừa thay đổi ý định và quyết định ở .. Xem thêm: thay đổi, tâm trí. Xem thêm:
An change your mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with change your mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ change your mind