caught with one's pants down, be Thành ngữ, tục ngữ
caught with one's pants down, be
caught with one's pants down, be Be surprised in an embarrassing or guilty posture, as in
We spent a lot of time preparing for the inspection; we didn't want to get caught with our pants down. This phrase presumably alludes to someone's pants being lowered to attend to bathroom needs but is not considered particularly vulgar. It is similar to
off guard and, if wrongdoing is discovered,
catch red-handed. [Colloquial; early 1900s]
bị bắt gặp tụt quần (của một người) xuống
Bị bất ngờ; bị rơi vào một vị trí hoặc tình huống dễ bị tổn thương (thường là lúng túng). Khi sếp bắt đầu hỏi han tôi, tui bị bắt gặp tụt quần xuống và trông như một kẻ ngốc. Tôi vẫn chưa xem xét tất cả những kết quả tiềm năng đó và bất biết phải nói gì. Chúng tui đã đánh giá thấp đối thủ của mình một cách nghiêm túc vào thứ Bảy và bị bắt tụt quần .. Xem thêm: bị bắt, bị tụt quần, bị tụt quần
bị bắt bị tụt quần, bị
gây bất ngờ trong tư thế xấu hổ hoặc tội lỗi, như trong Chúng tui đã dành nhiều thời (gian) gian chuẩn bị cho cuộc thanh tra; chúng tui không muốn bị tụt quần. Cụm từ này có lẽ đen tối chỉ đến chuyện quần của ai đó được hạ xuống để đáp ứng nhu cầuphòng chốngtắm nhưng bất được coi là đặc biệt thô tục. Nó tương tự như mất cảnh giác và nếu sai phạm bị phát hiện, bắt quả tang. [Thông thường; đầu những năm 1900]. Xem thêm: bị bắt, hộc. Xem thêm: