carry a torch for Thành ngữ, tục ngữ
carry a torch for
Idiom(s): carry a torch (for sb)
Theme: LOVE
to be in love with someone who is not in love with you; to brood over a hopeless love affair. (Also with the.)
• John is carrying a torch for Jane.
• Is John still carrying a torch?
• Yes, he'll carry the torch for months.
mang theo ngọn đuốc cho (một)
Yêu một người, đặc biệt là yêu thầm và / hoặc đơn phương. Tôi vừa mang theo một ngọn đuốc cho cô ấy từ thời (gian) trung học, nhưng tui chưa bao giờ có thể nói cho cô ấy biết cảm giác của tôi. Susan vừa mang theo ngọn đuốc cho anh ấy trong nhiều năm sau khi họ chia tay .. Xem thêm: mang theo, ngọn đuốc mang theo ngọn đuốc cho
Ngoài ra, hãy mang theo ngọn đuốc cho. Tiếp tục cảm nhận nỗi đau của tình yêu bất được đáp lại, như Jane vừa cầm đuốc cho Bill ít nhất một năm. Ngọn đuốc trong thuật ngữ này đen tối chỉ sức nóng của tình yêu hoặc đam mê. [Những năm 1920]. Xem thêm: mang theo, ngọn đuốc mang theo ngọn đuốc để
cảm giác (đặc biệt là tình yêu đơn phương). 1996 TV Times Một nha sĩ mang theo ngọn đuốc cho cô gái 'dâu tây tóc vàng' đất phương tự hỏi liệu anh ta có cưới đúng người phụ nữ không. . Xem thêm: mang, đuốc. Xem thêm:
An carry a torch for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with carry a torch for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ carry a torch for