can't see the wood for the trees Thành ngữ, tục ngữ
can't see the wood for the trees|can't see the for
v. phr. To be unable to judge or understand the whole because of attention to the parts; criticize small things and not see the value or the aim of the future achievement. Teachers sometimes notice language errors and do not see the good ideas in a composition; they cannot see the woods for the trees. The voters defeated a bond issue for the new school because they couldn't see the forest for the trees; they thought of their taxes rather than of their children's education. We should think of children's growth in character and understanding more than of their little faults and misdeeds; some of us can't see the wood for the trees. bất thể nhìn thấy gỗ của cây cối
Không thể nhìn, hiểu hoặc tập trung toàn bộ vào một tình huống do bận tâm đến các tiểu tiết. Cách anh ấy đen tối ảnh về một tay nắm cửa khi chúng tui sửa sang toàn bộ ngôi nhà khiến tui nghĩ rằng anh ấy bất thể nhìn thấy gỗ của cây .. Xem thêm: xem, cây, gỗ bất thể nhìn thấy gỗ của cây
và bất thể nhìn thấy rừng cho các câyProv. Không thể nhìn nhận tổng quan hoặc những điều quan trọng vì tập trung quá nhiều vào chi tiết. Thông tin được trình bày trong sách giáo khoa này không tổ chức đến mức tui không thể nhìn thấy gỗ của cây. Các đối thủ của chính trị gia (nhà) tuyên bố rằng cô ấy bất thể nhìn thấy rừng cho cây, bởi vì cô ấy vừa dành quá nhiều thời (gian) gian để giải quyết các vấn đề nhỏ .. Xem thêm: bất thể, nhìn thấy, cây, gỗ bất nhìn thấy gỗ cho cây
ANH hoặc bất nhìn thấy rừng cho cây
MỸ Nếu ai đó bất thể nhìn thấy gỗ cho cây, họ đang tham gia (nhà) vào các rõ hơn của điều gì đó mà họ bất hiểu hoặc bất chú ý đến phần quan trọng nhất của nó. Ông thường giúp những người bất thể nhìn thấy gỗ lấy cây đưa ra quyết định chính xác. Một bức tranh đang nổi lên về một cơ quan bất thể nhìn thấy rừng cho cây .. Xem thêm: không, thấy, cây, gỗ bất thể nhìn thấy gỗ cho cây
bất nắm được vấn đề chính vì quá chú ý đến chi tiết. Phiên bản Bắc Mỹ của biểu thức này là bất thể nhìn thấy rừng cho cây .. Xem thêm: bất thể, thấy, cây, gỗ bất nhìn thấy ˌwood for the ˈtrees
(Tiếng Anh Mỹ) (Tiếng Anh Mỹ bất thấy người đứng đầu đối với ˈtrees) (không chính thức) bất hiểu rõ về một tình huống bởi vì bạn chỉ nhìn vào những khía cạnh nhỏ của nó và bất xem xét toàn bộ tình huống: Tình hình phức tạp đến mức nhiều người bất thể nhìn thấy gỗ for the timberline .. Xem thêm: not, see, tree, wood. Xem thêm:
An can't see the wood for the trees idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with can't see the wood for the trees, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ can't see the wood for the trees