Nghĩa là gì:
camp follower
camp follower- danh từ
- thường dân đi theo một đơn vị, thường dân lai vãng ở nơi đóng quân
camp follower Thành ngữ, tục ngữ
camp follower|camp|follower
n. 1. A man or woman who goes with an army, not to fight but to sell something. Nowadays camp followers are not allowed as they were long ago. 2. A person who goes with a famous or powerful person or group in hope of profit. A man who runs for president has many camp followers.
camp follower
camp follower
1) A civilian who follows or settles near a military camp, especially a prostitute who does so. For example, The recruits were told not to associate with camp followers. [Early 1800s]
2) A person who sympathizes with a cause or group but does not join it. For example, She's only a camp follower so we can't count on her for a contribution. người theo dõi trại
1. Một dân thường đi theo một đơn vị quân đội từ đất điểm này đến đất điểm khác, vì người đó có quan hệ mật (an ninh) thiết với một thành viên phục vụ hoặc để cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ một cách bất chính thức cho các thành viên của đơn vị. Daniel vừa trải qua thời (gian) thơ ấu của mình như một người theo trại. Bố anh ấy đi bộ đội nên 2 mẹ con phải di chuyển nhiều. Một người ủng hộ một nhóm hoặc mục tiêu mà bất chính thức thuộc tổ chức của nhóm đó. Tôi luôn bỏ phiếu cho Đảng Cộng hòa, nhưng tui là một người theo trại — tui đã đăng ký với tư cách là Người độc lập .. Xem thêm: cắm trại, người theo dõi người theo dõi trại
Bạn gọi ai đó là người theo dõi trại khi họ theo dõi hoặc dành thời (gian) gian với một người hoặc một nhóm cụ thể, hoặc vì họ ngưỡng mộ hoặc ủng hộ họ, hoặc vì họ hy vọng đạt được lợi thế từ họ. Brecht bị vây quanh bởi những `` tín đồ của trại '' - những đám đông phụ nữ có vẻ tôn thờ anh ta. Ngay cả trong ngày của tui với tư cách là một tuyển thủ, chúng tui đã có những người theo dõi trại của mình. Lưu ý: Biểu thức này thường được sử dụng để thể hiện sự bất đồng tình. Lưu ý: Ban đầu, những người theo trại là thường dân đi cùng quân đội và kiếm sống bằng cách bán hàng hóa hoặc dịch vụ cho binh lính. . Xem thêm: camp, follower. Xem thêm:
An camp follower idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with camp follower, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ camp follower