+ Đây là tiêu đề của một cuốn sách do giáo sư David C. Mc. Clelland của trường đại học Harvard (Princeton, NJ, 1962) xuất bản, trong đó ông định nghĩa khái niệm động cơ thành đạt để đo ý nghĩ tưởng tượng và mức độ của các ý tưởng mới mà ông coi là nhân cách cần thiết đối với các CHỦ DOANH NGHIỆP và vì vậy có ý nghĩa đối với SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ.
café society Thành ngữ, tục ngữ
pay one's debt to society
Idiom(s): pay one's debt (to society)
Theme: PUNISHMENT
to serve a sentence for a crime, usually in prison. • The judge said that Mr. Simpson had to pay his debt to society. • Mr. Brown paid his debt in state prison.
pillar of society|pillar|society
n. phr. A leading figure who contributes to the support and the well-being of his/her society; a person of irreproachable character. Mrs. Brown, the director of our classical symphony fund, is a true pillar of society.
mutual admiration society
mutual admiration society A relationship in which two people have strong feelings of esteem for each other and often exchange lavish compliments. The term may signify either genuine or pretended admiration, as in Each of them praised the other's book—it was a real mutual admiration society. The expression was invented by Henry David Thoreau in his journal (1851) and repeated by Oliver Wendell Holmes and others.
Một cụm từ được sử dụng để mô tả một nhóm con giàu có và nổi tiếng, những người dành phần lớn thời (gian) gian của họ để đến những nơi thời (gian) thượng, đặc biệt là vào đầu thế kỷ 20. Bà tui luôn nói rằng các tạp chí tin đồn Hollywood yêu thích của tui nói về "hội quán cà phê", bất kể cái gì. Từ cuối Chiến tranh thế giới thứ nhất đến những năm 1960, các phương tiện truyền thông vừa đưa tin về những cuộc đi và về của các thành viên trong Hội (với chữ S viết hoa, từ dùng để chỉ những người thuộc “gia đình tốt”, từ đó có nghĩa là trước già), và bộ phim hấp dẫn ngôi sao nhiều như những người nổi tiếng biên niên sử báo cáo về Paris Hilton, Brad / Angelina, nhân vật chương trình truyền hình thực tế và những người nổi tiếng táo bạo khác. Trong số những nơi bị đen tối ảnh phổ biến hơn là Câu lạc bộ Cò ở Manhattan và hộp đêm El Morocco. Sau đó, hiện tại, một phần đáng kể dân số quan tâm đến cuộc sống của những người giỏi hơn xã hội của họ, và các nhà báo chuyên mục tin đồn vừa báo cáo về những người tham gia (nhà) tiệc tùng và câu lạc bộ trong các ấn bản ngày hôm sau. Đó là một người ghi chép như vậy, Maury Paul (bút danh: Cholly Knickerbocker), người vừa đặt ra cụm từ “xã hội quán cà phê.”. Xem thêm: xã hội. Xem thêm:
An café society idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with café society, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ café society