cabin fever Thành ngữ, tục ngữ
cabin fever
feeling depressed because you have to stay inside After three weeks of cold weather we all had cabin fever. cơn sốt berth
1. Lo lắng cấp tính, bồn chồn, cáu kỉnh và / hoặc trầm cảm do ở quá lâu trong một môi trường bất kích thích và bị cô lập hoặc xa xôi, với bản thân hoặc với những người khác (đặc biệt là khi ở trong điều kiện chật chội). Chúng tui nghĩ rằng chuyện cùng gia (nhà) đình đi nghỉ trong một ngôi nhà nhỏ ở vùng nông thôn sẽ là một chuyến nghỉ ngơi tuyệt cú vời khỏi cuộc sống thành thị, nhưng tất cả chúng tui đều bị sốt berth khá nặng sau vài ngày. Bất kỳ cảm giác buồn chán hoặc bồn chồn nào khi ở một chỗ và / hoặc một mình quá lâu. Tôi quyết định ở nhà vào tối thứ sáu, nhưng sau vài giờ ở một mình, tui bắt đầu bị sốt berth .. Xem thêm: sốt sốt berth
Đau khổ hoặc e sợ do bị giam giữ lâu dài ở một nơi nhỏ hoặc hẻo lánh , như trong Chúng tui đã có tuyết trong một tuần và tất cả người đều bị sốt cabin. Bắt nguồn từ phương Tây, thuật ngữ này thoạt tiên đen tối chỉ chuyện được đặt trong một berth hẻo lánh trong suốt một mùa đông dài nhưng sau đó vừa được áp dụng rộng lớn rãi hơn. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: sốt sốt berth
bồn chồn, cáu kỉnh hoặc trầm cảm do bị giam giữ kéo dài, như trong thời (gian) tiết mùa đông khắc nghiệt. Thuật ngữ này xuất phát từ miền Tây nước Mỹ vào cuối những năm 1800, khi nó theo nghĩa đen có nghĩa là bị mắc kẹt bên trong một berth hẻo lánh, một tình huống có thể dẫn đến đánh nhau, ly hôn và đôi khi thậm chí là giết người. Nó được sử dụng hơi lỏng lẻo hơn bây giờ. . Xem thêm: sốt. Xem thêm:
An cabin fever idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cabin fever, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cabin fever