buy in Thành ngữ, tục ngữ
buy into
believe and support, agree to support, come onside He will buy into our plan if the money goes to needy children.mua vào
1. Để thực hiện một khoản đầu tư tài chính vào một doanh nghề hoặc liên doanh tương tự. Cho dù bạn cố gắng thuyết phục tui như thế nào rằng kế hoạch mới nhất của bạn sẽ kiếm được hàng triệu đô la, tui sẽ bất mua vào.2. Tin tưởng và hỗ trợ một ý tưởng, khái niệm hoặc hệ thống. Rod là một huấn luyện viên đủ tốt, nhưng ông ấy bất thể khiến các cầu thủ tin tưởng – họ vẫn bất nghe lời ông ấy. Chúng tui không thể tiếp cận Giám đốc điều hành với ý tưởng lớn tu hệ thống máy tính cho đến khi chúng tui thuyết phục được sếp của mình cùng ý trước.. Xem thêm: muamua lại
(đến một thứ gì đó)
1. Thắp sáng. để mua cổ phiếu của một cái gì đó; để mua một phần của một cái gì đó quyền sở có được sẻ chia với các chủ sở có khác. Tôi vừa mua vào một công ty sản xuất thức ăn cho chó. Nghe có vẻ là một công ty tốt. Tôi muốn mua.
2. Hình để cùng ý với; để chấp nhận một ý tưởng là đáng giá. Ủy ban thích đề xuất của tui và quyết định mua vào kế hoạch của tôi. Bạn có nghĩ rằng bạn có thể khiến cả hội cùng quản trị mua vào không?. Xem thêm: mua. Xem thêm:
An buy in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with buy in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ buy in