buttonhole someone Thành ngữ, tục ngữ
buttonhole someone
buttonhole someone
Accost or detain a person in conversation. For example, The reporter tried to buttonhole the senator, but she got away. This term is a metaphor for literally grasping someone by a buttonhole on his or her clothing. [Mid-1800s] lỗ hổng (ai đó)
Để giam giữ hoặc buộc tội ai đó trong hoặc cùng cuộc trò chuyện. Giống như được giữ chặt một ai đó bằng ve áo (trên đó có lỗ thùa được sử dụng cho một chiếc áo khoác dạ). Tôi vừa cố gắng rời vănphòng chốngsớm, nhưng Larry vừa lôi kéo tui bằng một cuộc trò chuyện tẻ nhạt về kế hoạch cuối tuần .. Xem thêm: thùa khuyết thùa khuyết một người nào đó
Accost hoặc giam giữ một người trong cuộc trò chuyện. Ví dụ, Người phóng viên vừa cố gắng để thùa vào người thượng nghị sĩ, nhưng cô ấy vừa trốn thoát. Thuật ngữ này là một phép ẩn dụ để chỉ chuyện nắm lấy một người nào đó bằng một cái lỗ trên quần áo của họ theo nghĩa đen. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: thùa, ai đó. Xem thêm:
An buttonhole someone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with buttonhole someone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ buttonhole someone