bull in a china shop Thành ngữ, tục ngữ
a bull in a China shop
"a big, reckless person in a room full of fragile things; cramp your style" Imagine a 300-pound football player at a tea party, and you have a bull in a China shop.
bull in a China shop
(See a bull in a China shop)
bull in a china shop|bull|china|china shop|shop
n. phr. A rough or clumsy person who says or does something to anger others or upset plans; a tactless person. We were talking politely and carefully with the teacher about a class party, but John came in like a bull in a china shop and his rough talk made the teacher say no. một con bò đực trong cửa hàng đồ sành sứ
Một người afraid hăng, liều lĩnh và vụng về trong một tình huống đòi hỏi sự tế nhị và cẩn thận. Con trai tui có thể là một con bò đực trong một cửa hàng đồ sứ, vì vậy tui lo lắng về chuyện đưa nó đến bảo tàng. Bao quanh anh ta với những vật có giá trị dường như bất phải là một ý tưởng khôn ngoan! Đây là một vấn đề phức tạp, và nếu bạn tấn công nó như một con bò đực trong một cửa hàng đồ Trung Quốc, bạn sẽ khiến rất nhiều người xa lánh. . một sinh vật rất vụng về trong một tình huống tế nhị. (* Điển hình: khó xử như ~; như ~.) Tôi bất bao giờ biết phải nói gì trong đám tang. Tôi cảm giác mình tương tự như một con bò đực trong một cửa hàng đồ sứ, giẫm đạp lên những cảm xúc mà bất hề có ý nghĩa. Lester cảm giác mình tương tự như một con bò đực trong một cửa hàng đồ sứ; với lấy một quả cam, anh ta vừa làm cho một số hình tháp trái cây phức tạp đổ xuống .. Xem thêm: bull, china, boutique balderdash in a ceramics boutique
Một người cực kỳ vụng về, như trongphòng chốngkhách của cô ấy, với sự tinh tế của nó đồ nội thất và đồ trang sức, khiến anh ta cảm giác mình tương tự như một con bò đực trong một cửa hàng đồ sứ. Nguồn gốc chính xác của thuật ngữ này vừa bị mất; lần đầu tiên nó được ghi lại trong tiểu thuyết của Frederick Marryat, Jacob Faithful (1834). . Xem thêm: bull, china, mua sắm balderdash in a ceramics boutique
Phá hoại một cách vụng về. Một ví dụ bằng văn bản ban đầu về biểu hiện này vừa xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết năm 1834 của Frederick Marryat, Jacob Faithful, mặc dù hình ảnh một con bò tót tàn phá khi nó đi lang thang giữa các bàn và kệ bằng sứ cao cấp có thể được bắt nguồn từ một thế kỷ trước. Biểu thức này cũng có thể được tìm thấy trong một số ngôn ngữ châu Âu, mặc dù con vật được đề cập là một con voi. Năm 1940, một nhân viên báo chí người Mỹ dẫn một con bò đực qua một cửa hàng đồ sứ ở Thành phố New York như một diễn viên đóng thế công khai. Con bò bất bị gãy gì, nhưng một người đứng ngoài cố gắng tránh con bò húc vào bàn và gây ra thiệt hại .. Xem thêm: bull, china, shop. Xem thêm:
An bull in a china shop idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bull in a china shop, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bull in a china shop