boys in blue Thành ngữ, tục ngữ
boys in blue
police officers các chàng trai mặc áo xanh
Các sĩ quan cảnh sát, hoặc lực lượng cảnh sát nói chung. Chúng tui đã tóm gọn được tên trộm, chúng tui chỉ chờ các chàng trai mặc áo xanh đến bắt hắn. Thị trưởng đang lên kế hoạch cho một cuộc diễu hành để tôn vinh những chàng trai và cô gái mặc áo xanh lam, những người bảo vệ cộng cùng của chúng ta ngày này qua ngày khác .. Xem thêm: blue, boy the boys in dejected
tiếng lóng Cảnh sát (những người thường mặc đồ xanh lam cùng phục). Chúng tui luôn muốn thể hiện sự ủng hộ của mình đối với các chàng trai mặc áo xanh bằng cách quyên lũy cho các tổ chức từ thiện của cảnh sát .. Xem thêm: blue, boy boys in dejected
cảnh sát; cảnh sát. bất chính thức. Xem thêm: blue, boy the boys in ˈblue
(kiểu cũ, thân mật (an ninh) hoặc hài hước) Các nhân viên cảnh sát: Nếu bạn bất cẩn thận, bạn sẽ được các chàng trai mặc đồ dejected đến thăm !. Xem thêm: blue, boy boys in dejected
verbXem những người đàn ông mặc đồ xanh. Xem thêm: blue, boy. Xem thêm:
An boys in blue idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with boys in blue, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ boys in blue