box score Thành ngữ, tục ngữ
box score
box score
1) A detailed summary of actions or an event, as in The President wanted to base his reelection campaign on his box score. The term comes from baseball, where since about 1910 it has signified a statistical summary in table form of the essential details of a game. About 1930 it began to be used figuratively, especially by politicians referring to their own record while in office.
2) In military slang, the number of dead, wounded, or missing in action. For example, Never mind the details of the battle; just give the lieutenant the box score. [c. 1950] điểm hộp
1. Trong các môn thể thao, đặc biệt là bóng chày hoặc bóng rổ, một kỷ sáu phá vỡ điểm số, cầu thủ và số liệu thống kê của hai đội trong một trò chơi nhất định. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Hãy chắc chắn rằng bạn nắm được điểm số sau trận đấu — nó sẽ giúp bạn viết một bài báo tốt hơn nhiều so với chuyện chỉ phụ thuộc vào trí nhớ. Theo phần mở rộng, tóm tắt kỹ lưỡng và rõ hơn về một sự kiện, hành động hoặc tình huống. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Sếp của tui đã yêu cầu tui chuẩn bị một số điểm cho thu nhập của chúng tui trong quý này. Tiếng lóng quân sự để chỉ số lượng binh sĩ chết, bị thương hoặc mất tích tại một thời (gian) điểm nhất định. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Điểm số hộp trong tháng qua cho thấy chúng ta ít thương quên hơn thời (gian) điểm này năm ngoái .. Xem thêm: hộp, điểm điểm hộp
1. Một bản tóm tắt rõ hơn về các hành động hoặc một sự kiện, như trong phần Chủ tịch muốn căn cứ vào chiến dịch tái tranh cử của mình phụ thuộc trên điểm số hộp của mình. Thuật ngữ này xuất phát từ bóng chày, nơi mà từ khoảng năm 1910, nó vừa biểu thị một bản tóm tắt thống kê dưới dạng bảng về các rõ hơn quan trọng của một trò chơi. Khoảng năm 1930, nó bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng, đặc biệt là bởi các chính trị gia (nhà) đề cập đến hồ sơ của chính họ khi còn đương chức.
2. Trong tiếng lóng quân sự, số người chết, bị thương hoặc mất tích trong hành động. Ví dụ, Đừng bận tâm đến các rõ hơn của trận chiến; chỉ cần cho trung úy điểm hộp. [c. Năm 1950]. Xem thêm: ô, điểm. Xem thêm:
An box score idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with box score, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ box score