box office Thành ngữ, tục ngữ
box office|box
n., informal 1. The place at movies and theaters where tickets may be purchased just before the performance instead of having ordered them through the telephone or having bought them at a ticket agency. No need to reserve the seats; we can pick them up at the box office. 2. A best selling movie, musical, or drama (where the tickets are all always sold out and people line up in front of the box office). John Wayne's last movie was a regular box office. 3. Anything successful or well liked. Betsie is no longer box office with me.
box office
box office
1) The office where seats for a play, concert, or other form of entertainment may be purchased, as in Tickets are available at the box office. It is so called because originally (17th century) it was the place for hiring a box, a special compartment of theater seats set aside for ladies. [Second half of 1700s]
2) The financial receipts from a performance; also, a show's relative success in attracting a paying audience. For example, You may not consider it great art, but this play is good box office. [c. 1900]phòng chốngvé
1. Nơi mà người ta có thể mua vé xem một buổi biểu diễn, chẳng hạn như một bộ phim, vở kịch, buổi hòa nhạc, v.v.; thường nằm trong đất điểm. Bạn có thể mua vé trực tuyến, nhưng nếu bạn muốn thanh toán bằng trước mặt, bạn có thể mua chúng tạiphòng chốngvé của chúng tôi. Thành công tài chính tổng thể của một chương trình hoặc buổi biểu diễn được đo lường bằng doanh thu bán vé, thường được sử dụng ở dạng "tạiphòng chốngvé". Mặc dù được giới phê bình đánh giá là bộ phim hay nhất mùa hè nhưng lại bất đạt thành tích cao ởphòng chốngvé .. Xem thêm:phòng chốngvé, vănphòng chốngphòng chốngvé
1. Vănphòng chốngnơi có thể mua chỗ ngồi cho vở kịch, buổi hòa nhạc hoặc các hình thức giải trí khác, như trong Vé có sẵn tạiphòng chốngvé. Nó được gọi như vậy bởi vì ban đầu (thế kỷ 17) nó là nơi cho thuê một chiếc hộp, một khoang đặc biệt gồm ghế ngồi trong rạp hát dành riêng cho phụ nữ. [Nửa sau những năm 1700]
2. Các khoản thu tài chính từ một buổi biểu diễn; cũng là thành công tương đối của chương trình trong chuyện thu hút khán giả trả tiền. Ví dụ, Bạn có thể bất coi đây là tác phẩm nghệ thuật tuyệt cú vời, nhưng vở kịch này đạt doanh thuphòng chốngvé tốt. [c. Năm 1900]. Xem thêm: hộp, văn phòng. Xem thêm:
An box office idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with box office, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ box office